- Từ điển Anh - Việt
Die stock holder
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
Die swell
gờ khuôn, vai khuôn, -
Die tap
tarô bàn ren, -
Die welding
hàn bằng khuôn rèn, -
Die work
sự dập nóng, sự rèn khuôn, -
Dieback
Danh từ: Điều kiện của cây gỗ khi các mầm con bị sâu bọ ăn hết, -
Diecious
Tính từ: (sinh học) khác gốc; phân tính, Y học: khác giới tính, phân... -
Dieckman condensation reaction
phản ứng hóa đặc điện phân, -
Dieco system
hệ thống dieco (làm lạnh các toa xe cách nhiệt bằng đá khô), -
Died
, -
Dieffenbachia cultivar
nghĩa chuyên ngành: cây vạn niên thanh, cây minh ti, -
Dieichin
một loại thuốc chống côn trùng, -
Dielectric
/ daii'lektrik /, Danh từ: (điện) chất điện môi, Tính từ: thuộc chất... -
Dielectric-rod antenna
ăng ten thanh điện môi, -
Dielectric absorption
hấp thụ điện môi, tổn hao điện môi, -
Dielectric antenna
dây trời điện môi, ăng ten điện môi, -
Dielectric break
phá vỡ điện môi, -
Dielectric breakdown
đánh thủng điện môi, -
Dielectric capacitance
điện dung điện môi, -
Dielectric charge
điện tích điện môi, -
Dielectric circuit
dòng điện môi, mạch điện môi,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.