- Từ điển Anh - Việt
Diffractive
Nghe phát âmMục lục |
/di´fræktiv/
Thông dụng
Tính từ
Nhiễu xạ
Chuyên ngành
Kỹ thuật chung
sinh nhiễu xạ
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Diffractometer
/ ¸difræk´tɔmitə /, Đo lường & điều khiển: nhiễu xạ kế, -
Diffsa
rau lan tỏa, -
Diffuent
sự phân lưu, nhánh sông rẽ, -
Diffusate
chất khuếch tán, dịch thẩm tách, -
Diffuse
/ di´fju:z /, Tính từ: (vật lý) khuếch tán, rườm rà, dài dòng (văn), Ngoại... -
Diffuse-reflection factor
hệ số phản chiếu tán xạ, -
Diffuse-transmission factor
hệ số dẫn truyền tán xạ, -
Diffuse abscess
áp xe lantỏa, -
Diffuse aneurysm
phình mạch giả, -
Diffuse choroiditis
viêm màng mạch lan tỏa, -
Diffuse density
mật độ khuếch tán, -
Diffuse goiter
bướu giáp lan toả, -
Diffuse image
ảnh nhòe, -
Diffuse inflammation
viêm toả lan, viêm khuyếch tán, -
Diffuse irradiation
(sự) chiếu (bức xạ) tán xạ, -
Diffuse lesion
thương tổn lan toả, -
Diffuse light
ánh sáng tán xạ, diffuse light luminaire, đèn ánh sáng tán xạ -
Diffuse light luminaire
đèn ánh sáng tán xạ, -
Diffuse lighting (diffused lighting)
chiếu sáng khuếch tán, -
Diffuse line
vạch nhòe,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.