- Từ điển Anh - Việt
Diffusion resistance
Mục lục |
Điện lạnh
điện trở khuếch tán
trở kháng khuếch tán
Xây dựng
sức cản khuếch tán
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Diffusion screen
sàng khuếch tán, -
Diffusion stasis
ngừng trệ tuần hoàn lan tỏa, -
Diffusion theory
lý thuyết khuếch tán, thuyết khuếch tán, -
Diffusion vacuum pump
bơm chân không khuếch tán, -
Diffusion welding
sự hàn khuếch tán, -
Diffusion well
giếng khuếch tán, -
Diffusional
Tính từ:, -
Diffusionconstant
hằng số khuyếch tán, -
Diffusionism
Danh từ: trào lưu tán xạ văn hóa, thuyết cho rằng tập quán, công cụ lao động... của dân tộc... -
Diffusionmeter
khuyếch tánkế, -
Diffusionstasis
ngừng trệ (tuần hoàn) lan tỏa, -
Diffusive
/ di´fju:ziv /, Tính từ: (vật lý) khuếch tán, rườm rà, dài dòng, Xây dựng:... -
Diffusiveness
Danh từ: tính khuếch tán, tính rườm rà, tính dài dòng, -
Diffusivity
/ ¸difju´ziviti /, Xây dựng: tính khuếch tán, Kỹ thuật chung: độ... -
Difluence step
bậc phân lưu, -
Diformyl
đifomyl, anđehit oxalic, -
Difusivity
Toán & tin: hệ số khuếch tán, năng suất khuếch tán, -
Dig
/ dɪg /, Danh từ: sự đào, sự bới, sự xới, sự cuốc (đất), sự thúc; cú thúc, sự chỉ trích... -
Dig pit
thăm dò bằng giếng, -
Digametic
Tính từ: có hai kiểu giao tử; thuộc giao tử khác dạng, dị giao tử, Y...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.