- Từ điển Anh - Việt
Dilution constant
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
Dilution factor
hệ số pha loãng, -
Dilution gene
gen phaloãng, -
Dilution heat
nhiệt pha loãng, -
Dilution of crackcase oil
pha loãng dầu cacte, pha loãng dầu hộp bánh răng, -
Dilution of equity
pha loãng vốn (do phát hành thêm các cổ phần mới), sự giảm chất lượng của lao động, sự giảm thấp giá trị bình quân... -
Dilution of labour
Thành Ngữ: sự phụ thêm lao động không lành nghề, dilution of labour, sự thay thế công nhân lành... -
Dilution of lubricating oil
sự biến lỏng dầu trong cat-te, -
Dilution of motor oil
pha loãng dầu động cơ, -
Dilution of sewage
sự làm loãng nước thải, -
Dilution ratio
tỉ lệ pha loãng, -
Dilution test
phép thử pha loãng, sự thử độ hòa tan, sự thử độ pha loãng, -
Dilutionanemia
thiếu máu loảng máu, -
Dilutiongene
genpha loãng, -
Diluvial
/ dai´lu:vjəl /, Tính từ: (địa lý,địa chất) (thuộc) lũ tích, Hóa học... -
Diluvial sand
cát điluvi, cát lũ tích, -
Diluvium
/ dai´lu:vjəm /, Danh từ: (địa lý,địa chất) lũ tích, Hóa học & vật... -
Diluvium diluvi
Địa chất: hồng tích, -
Diluvium soil
đất lũ tích, -
Dim
/ dim /, Tính từ: mờ, lờ mờ, tối mờ mờ, không rõ ràng; nhìn không rõ, nghe không rõ; đục (tiếng),... -
Dim-out
/ ´dim¸aut /, danh từ (từ mỹ,nghĩa mỹ), (phòng không) sự tắt đèn, sự che kín ánh đèn, tình trạng tối mò,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.