- Từ điển Anh - Việt
Direct Access Method (DAM)
Xem thêm các từ khác
-
Direct Access Programming System (DAPS)
hệ chương trình truy cập thẳng, -
Direct Access Storage Device (DASD)
thiết bị nhớ truy cập trực tiếp, thiết bị lưu trữ truy nhập trực tiếp, -
Direct B/L
vận đơn chở hàng, -
Direct Broadcast Satellite/Service (DBS)
vệ tinh/dịch vụ quảng bá trực tiếp, -
Direct Cable Connection
nối cáp trực tiếp, -
Direct Cable Connection (DCC)
kết nối cáp trực tiếp, -
Direct Client Connection (DCC)
kết nối khách hàng trực tiếp, -
Direct Client to Client (DCC)
trực tiếp khách hàng với khách hàng, -
Direct Client to Client Protocol (DCC)
giao thức trực tiếp giữa các máy khách, giao thức trực tiếp khách hàng khách hàng, -
Direct Coupled Transistor Logic (DCTL)
lôgic tranzito ghép trực tiếp, -
Direct Coupled field effect transistor Logic (DCFL)
lôgic tranzito hiệu ứng trường ghép trực tiếp, -
Direct Current Resistance (DCR)
điện trở dòng một chiều, -
Direct Data Entry (DDE)
sự nhập dữ liệu trực tiếp, đầu vào dữ liệu trực tiếp, -
Direct Dial
quay trực tiếp, -
Direct Dialling In (DDI)
quay số vào trực tiếp, vào thẳng, -
Direct Dialling Out (DDO)
quay số gọi ra trực tiếp, -
Direct Digital Imaging
tạo ảnh số trực tiếp, -
Direct Digital Synthesis (DDS)
tổng hợp số trực tiếp, -
Direct Discharger
nguồn thải trực tiếp, một phương tiện công nghiệp hoặc đô thị gây ô nhiễm trong đường vận chuyển, hệ thống giới... -
Direct Distance Dialling (DDD)
quay số đường dài trực tiếp,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.