- Từ điển Anh - Việt
Directory System Protocol (DSP)
Xem thêm các từ khác
-
Directory User Agent (DUA)
hệ thống dua, đại lý người sử dụng danh bạ, -
Directory advertising
quảng cáo danh bạ, -
Directory assistance
hỗ trợ thư mục, -
Directory control system
hệ điều khiển thư mục, -
Directory enquiries
dịch vụ chỉ dẫn, hỏi đáp qua điện thoại, -
Directory entry
đường vào thư mục, nhập vào thư mục, đường dẫn thư mục, liên kết, -
Directory file
tệp thư mục, tập tin thư mục, -
Directory identifier
tên thư mục, -
Directory key
khóa thư mục, phím thư mục, -
Directory link
đường dẫn thư mục, liên kết, -
Directory mask
mặt nạ thư mục, -
Directory name
tên thư mục, -
Directory number
số máy thuê bao, số trong danh bạ, số điện thoại, số gọi, -
Directory of European Information Security Standard Requirements (DESIRE)
danh mục các yêu cầu tiêu chuẩn an ninh thông tin châu Âu, -
Directory of importers and exporters
danh mục các nhà xuất nhập khẩu, -
Directory of manufactures
danh mục các nhà chế tạo máy, -
Directory of wholesalers and retailers
danh mục các nhà bán sỉ và lẻ, -
Directory only
chỉ danh bạ, -
Directory profile
tóm tắt thư mục, -
Directory service
dịch vụ thư mục, active directory service interface (adsi), giao diện dịch vụ thư mục tích cực, eds ( enhanced directory service ),...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.