- Từ điển Anh - Việt
Dischargeable
Nghe phát âmMục lục |
/dis´tʃa:dʒəbl/
Thông dụng
Tính từ
Có thể giải ngũ (binh sĩ)
Có thể dược miễn dịch, có thể bị loại vì thiếu sức khoẻ
Có thể phục quyền được (người bị phá sản)
Có thể trả được nợ
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Dischargeable dye
thuốc nhuộm dễ phai, -
Dischargeable weight
tải trọng dễ thay đổi, -
Discharged
thoát, -
Discharged bankrupt
người vỡ nợ được phục quyền, người phá sản được phục quyền, -
Discharged hydrogram
đường lưu lượng xả, -
Discharged water
nước đã dùng, -
Dischargedisruptive
(sự) phóng điện đánh thủng, -
Dischargee
Danh từ: (từ mỹ,nghĩa mỹ) lính giải ngũ, lính phục viên, -
Discharger
/ dis´tʃa:dʒə /, Danh từ: người bốc dỡ hàng, người tha, người thả, (điện học) máy phóng... -
Dischargerate
tỷ lệ xuất viện, -
Discharges
những người bị buộc thôi việc, -
Discharging
/ dis´tʃa:dʒiη /, Điện: sư tháo, Kỹ thuật chung: phóng điện, sự... -
Discharging (battery discharging)
sự tháo điện, sự tháo pin, -
Discharging agent
chất khử màu, -
Discharging air shaft
giếng thông gió, -
Discharging arch
vòm giảm tải (tường), vòm giảm tải, -
Discharging ash-pit
cửa tháo, cửa dỡ (tải), cửa xả, -
Discharging at wharf
dỡ hàng tại bến tàu, -
Discharging berth
bến dỡ, bến dỡ (hàng), bến dỡ hàng, -
Discharging charges
chi phí dỡ hàng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.