- Từ điển Anh - Việt
Discskimker
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Kỹ thuật chung
đĩa hớt váng
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Disctube
đèn đĩa hàn, đèn hình đĩa, -
Disculpate
Ngoại động từ: gỡ tội, the lawyer seeks to disculpate the culprit, luật sư tìm cách gỡ tội cho bị... -
Discursion
Danh từ: sự biện luận; sự suy luận, việc nói tản mạn, -
Discursive
/ dis´kə:siv /, Tính từ: lan man, rời rạc, không mạch lạc, Kỹ thuật chung:... -
Discursively
Phó từ: rời rạc, lan man, the orator spoke discursively of his own performances, diễn giả nói lan man về... -
Discursiveness
/ dis´kə:sivnis /, danh từ, tính lan man, tính không mạch lạc, -
Discus
/ ´diskəs /, Danh từ, số nhiều .disci: (thể dục,thể thao) đĩa, the discus cuộc thi ném dĩa, -
Discus articularis
đĩa khớp, -
Discus interpubicus
đĩagian mu, -
Discus lentiformis
nhân dưới đồi, thể luys, -
Discus nervi optici
gai thị , đĩa thị, -
Discus oophorus
gò trứng, -
Discus opticus
gai thị, đĩa thị, -
Discus ovigerus
gò trứng, -
Discus proligerus
gò trứng, -
Discusarticularis
đĩakhớp, -
Discusnervi optici
gai thị , đĩa thị, -
Discuss
bre & name / dɪs'kʌs /, Hình thái từ: Ngoại động từ: thảo luận,... -
Discussant
Danh từ: Từ đồng nghĩa: noun, discusser -
Discussible
/ dis´kʌsibl /, tính từ, có thể thảo luận, có thể tranh luận,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.