- Từ điển Anh - Việt
Display System Protocol (packet switching) (DSP)
Điện tử & viễn thông
giao thức hệ thống hiển thị (chuyển mạch gói)
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Display Terminal (DT)
kết bị phô bày, -
Display advertising
quảng cáo lôi cuốn, quảng cáo trưng bày, -
Display allowance
cấp khoản trưng bày, -
Display and Control Module (DCM)
môđun điều khiển và hiển thị, -
Display and Control Unit (DCU)
khối điều khiển và hiển thị, -
Display and printing calculator
máy tính hiển thị và in, -
Display area
màn hình, vùng biểu diễn, vùng hiển thị, vùng thể hiện, digital display area, vùng màn hình số, defined display area (dda), vùng... -
Display attribute
thuộc tính hiển thị, thuộc tính màn hình, -
Display background
nền màn hình, phông màn hình, nền hiển thị, -
Display beam width
Độ rộng chùm hiển thị, -
Display billboard
bảng quảng cáo đặt nơi công cộng, -
Display board
bảng mạch hiển thị, bảng mạch màn hình, bảng đèn báo, video display board, bảng mạch màn hình video -
Display box
hộp hiển thị, hộp trình bày, -
Display cabinet
phòng trình bày, -
Display calculator
máy tính hiển thị, -
Display card
cạc hiển thị, cạc màn hình, -
Display case
quầy hàng, tủ bày hàng nhỏ, tủ hàng, pen-type display case, quầy hàng tự động -
Display circuit
sơ đồ báo hiệu, -
Display color
màu hiển thị, -
Display column
cột hiển thị,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.