- Từ điển Anh - Việt
Disseisin
Nghe phát âmMục lục |
/dis´si:zin/
Thông dụng
Cách viết khác disseizin
Danh từ
Sự tước đoạt quyền sở hữu, sự chiếm đoạt
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Disseize
như disseise, -
Disseizin
như disseisin, -
Dissemblance
/ di´sembləns /, danh từ, sự khác nhau, sự giả vờ, đạo đức giả, Từ đồng nghĩa: noun, acting... -
Dissemble
/ di´sembl /, Ngoại động từ: che giấu, giấu giếm, che đậy (ý định, hành động...), không nói... -
Dissembled view
hình vẽ khuất, -
Dissembler
/ di´semblə /, danh từ, người giả vờ, người giả trá, người giả đạo đức, -
Disseminate
/ di´semi¸neit /, Ngoại động từ: gieo rắc (hạt giống, tư tưởng...); phổ biến, Kỹ... -
Disseminated
Tính từ: Được gieo rắc, bị gieo rắc; được phổ biến, đã phân tán, khuếch tán, lan tỏa,... -
Disseminated choroiditis
viêm màng mạch lan tỏa, viêm mạch mạc rải rác, -
Disseminated condensing osteopathy
bệnh xương đặc đốm, -
Disseminated cutaneous gangrene
hoại thư darãi rác, -
Disseminated deposit
quặng xâm tán, -
Disseminated inflammation
viêm rải rác, -
Disseminated neuritis
viêm dây thần kinh rải rác, -
Disseminated ore
quặng phân tán, -
Disseminated sclerosis
Thành Ngữ: Y học: xơ cứng rải rác, disseminated sclerosis, (y học) xơ... -
Disseminated selerosis
xơ hóalan tỏa., -
Disseminated tuberculosis
lao kê cấp tính,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.