- Từ điển Anh - Việt
Distance from a point to a set
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
Distance from source
khoảng cách từ nguồn, -
Distance function
hàm khoảng cách, -
Distance gauge
máy định tầm, máy đo xa, -
Distance indicator
máy chỉ khoảng cách, -
Distance insensitive
không nhạy khoảng cách, -
Distance learning
học từ xa, -
Distance link
thanh định cữ, -
Distance mark
dấu khoảng cách, -
Distance measurement
đo khoảng cách, sự đo khoảng cách, sự đo dài, -
Distance measuring equipment
thiết bị đo cự ly, thiết bị đo khoảng cách, thiết bị đo từ xa, -
Distance meter
máy đo khoảng cách, máy đo khoảng cách, -
Distance modulus
môđun khoảng cách, suất khoảng cách, -
Distance of two sets
khoảng cách giữa hai tập hợp, -
Distance piece
chi tiết giữ cữ, ống kẹp định vị, khối đệm, chi tiết ngăn cách, bạc định cữ, miếng ngăn, -
Distance plate
vòng đệm cách, -
Distance protection
bảo vệ khoảng cách, distance (protection) relay, rơle (bảo vệ) khoảng cách -
Distance rate
giá cước tính theo khoảng cách, -
Distance reading thermometer
nhiệt kế đọc từ xa, -
Distance receptaculum
cơ quan nhận cảm xa, -
Distance receptor
cơ quan nhận cảm xa. thụ thể xa,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.