- Từ điển Anh - Việt
Distributed Call Measurement System (DCMS)
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
Distributed Computing Environment (DCE)
môi trường tính toán phân tán, -
Distributed Computing Environment Remote Procedure Call (DCER-RPC)
môi trường tính toán phân tán - cuộc gọi thủ tục đầu xa, -
Distributed Computing and Communications (DCC)
tính toán và truyền thông phân tán, -
Distributed Control System (DCS)
hệ thống điều khiển phân tán, -
Distributed DataBase Management System (DDBMS)
hệ thống quản lý cơ sở dữ liệu phân tán, -
Distributed Data Access (DDA)
truy nhập dữ liệu phân tán, -
Distributed Data Base (DDB)
cơ sở dữ liệu phân tán, -
Distributed Data Management (DDM)
quản lý dữ liệu phân tán, -
Distributed Database Connection Services (DDCS)
các dịch vụ kết nối cơ sở dữ liệu phân tán, -
Distributed Directory Data Base (DDDB)
cơ sở dữ liệu thư mục phân tán, -
Distributed Foundation Wireless Medium Access Control (DFWMAC)
điều khiển truy nhập môi trường vô tuyến có cơ bản phân tán, -
Distributed Function Terminal (SNA) (DFT)
đầu cuối chức năng phân tán, -
Distributed Interactive Processing Environment (DIPE)
môi trường xử lý tương tác phân tán, -
Distributed Intrusion Detection System (DIDS)
hệ thống phát hiện thâm nhập phân tán, -
Distributed Loop Carrier (DLC)
hệ thống mạch vòng phân tán, -
Distributed Mail System Protocol (DMSP)
giao thức hệ thống thư tín phân tán, -
Distributed Management (DM)
quản lý phân tán, -
Distributed Management Environment (DME)
môi trường quản lý phân tán, -
Distributed Memory (DM)
bộ nhớ phân tán, -
Distributed Multimedia Information Systems (DMIS)
các hệ thống thông tin đa phương tiện phân tán,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.