- Từ điển Anh - Việt
Distribution user Group Name (SNADS) (DGN)
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
Distribution utilities
xí nghiệp cung cấp dịch vụ bán hàng cho công ty công nghiệp, -
Distribution valve
van điều chỉnh, van điều khiển, van phân phối, van phân phối, van phân phối, -
Distribution well
giếng phân phối nước, -
Distribution width for wheel loads
chiều rộng phân bố của tải trọng bánh xe, -
Distribution zone
vùng phân phối, -
Distributional efficiency
hiệu quả phân bổ, -
Distributional map
bản đồ phân bố, -
Distributive
/ dis´tribjutiv /, Tính từ: phân bổ, phân phối, phân phát, (ngôn ngữ học) phân biệt, Toán... -
Distributive costs
các chi phí phân bổ (chi phí bán hàng), các chi phí phân phối, -
Distributive effect
tác dụng phân bố, -
Distributive efficiency
hiệu quả phân phối, hiệu quả phân phối (trong thị trường...) -
Distributive fault
đứt gãy phân bậc, -
Distributive faulting
đứt gãy phân đoạn, -
Distributive lattice
mạng phân phối, -
Distributive law
định luật phân phối, luật phân phối, one-side distributive law, luật phân phối một phía -
Distributive layer
lớp phân phối, -
Distributive province
khu vực phân phối, phạm vi phân phối, -
Distributive tape
băng phân phối, -
Distributive trades
các ngành phân phối, ngành kinh tiêu, thương nghiệp phân phối, -
Distributivity
Toán & tin: tính phân phối, tính phân bố,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.