- Từ điển Anh - Việt
Doggery
Mục lục |
/´dɔgəri/
Thông dụng
Danh từ
Chó (nói chung); đàn chó
Cách ăn ở chó má, cách cư xử chó má
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Doggie
/ ´dɔgi /, -
Dogging
, -
Doggish
/ ´dɔgiʃ /, Tính từ: như chó, chó má, cắn cẩu như chó, -
Doggo
/ ´dɔgou /, Phó từ: to lie doggo nằm yên, nằm không động đậy, -
Doggone
/ ´dɔg¸gɔn /, Thán từ: chết tiệt!, quỷ tha ma bắt đi! ( (cũng) doggoned), Từ... -
Doggy
/ ´dɔgi /, Danh từ: chó con, Tính từ: chó má, khốn nạn, thích chó,... -
Doghouse
khoang đặt thiết bị (trên tàu), kho trên tàu, -
Doghouse glass
gạt bọt, -
Dogie
/ ´dougi /, Danh từ: con bê xa mẹ trên bãi chăn, -
Dogleg section
phần uốn khúc, -
Dogleg stair
cầu thang ngoặt gấp, cầu thang ngoặt gấp, -
Dogleg stairs
cầu thang kín, cầu thang ngoặt gấp, -
Dogma
/ 'dɔgmə /, Danh từ, số nhiều dogmas, .dogmata: giáo điều; giáo lý, lời phát biểu độc đoán,... -
Dogmatic
/ dɔg´mætik /, Tính từ: dựa theo giáo điều, máy móc, độc đoán, võ đoán, Từ... -
Dogmatically
Phó từ:, he delivers the opening address dogmatically, ông ta đọc bài diễn văn khai mạc một cách giáo... -
Dogmatics
Danh từ, số nhiều dùng như số ít: hệ giáo lý, môn giáo lý, -
Dogmatise
như dogmatize, -
Dogmatism
/ ´dɔgmə¸tizəm /, Danh từ: chủ nghĩa giáo điều, thái độ võ đoán; lối võ đoán, -
Dogmatist
/ ´dɔgmətist /, danh từ, người giáo điều,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.