- Từ điển Anh - Việt
Donatives
Nghe phát âmMục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Kinh tế
để cho
để tặng
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Donator
/ dou´neitə /, Điện tử & viễn thông: đono, Từ đồng nghĩa: noun,... -
Donatory
Danh từ: người nhận đồ tặng; người nhận của quyên cúng, -
Done
/ dʌn /, Động tính từ quá khứ của .do: Tính từ: xong, hoàn thành,... -
Done!
Thành Ngữ:, done !, du?c ch?! d?ng ý ch?! -
Done to the wide
Thành Ngữ:, done to the wide, bị thất bại hoàn toàn -
Done to the world
Thành Ngữ:, done to the world, bị thất bại hoàn toàn -
Donee
/ dou´ni: /, Danh từ: người nhận quà tặng, Kỹ thuật chung: người... -
Dong
/ dɔη /, ngoại động từ, (từ úc) nện; phang, danh từ, Đồng ( việt nam), hình thái từ, -
Donga
/ ´dɔηgə /, Danh từ: hẽm, khe sâu, -
Donged
, -
Donging
, -
Dongle
hộp an toàn, khóa điện tử, -
Dongs
, -
Donjon
/ ´dɔndʒən /, Danh từ: tháp canh của lâu đài thời trung cổ, Xây dựng:... -
Donkey
/ ´dʌηki /, Danh từ: con lừa, người ngu đần, donkey (từ mỹ,nghĩa mỹ), (chính trị) đảng dân... -
Donkey's
, -
Donkey's years
Thành Ngữ:, donkey's years, (từ lóng) thời gian dài dằng dặc -
Donkey-engine
/ ´dʌηki¸endʒin /, danh từ ( (cũng) .donkey), (kỹ thuật) cần trục hơi nước (trên tàu thuỷ), -
Donkey-work
Thành Ngữ:, donkey-work, phần gay go của một công việc -
Donkey crane
van hơi nước,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.