- Từ điển Anh - Việt
Dostronited Active Archive Centre (DAAC)
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
Dosure error of level circuit
sai số khép đo vòng cao trình, -
Dot
/ dɔt /, Danh từ: của hồi môn, chấm nhỏ, điểm, (ngôn ngữ học) dấu chấm (trên chữ i, j...);... -
Dot-and-dash
Danh từ: bằng chấm và gạch, tạch tè, chấm-vạch, dot-and-dash code, mã moóc (bằng chấm và gạch) -
Dot-and-dash line
đường chấm gạch, -
Dot-and-go-one
Danh từ: sự đi khập khiễng, sự đi cà nhắc, Tính từ & phó từ:... -
Dot-dash line
đường chấm gạch (.-.-.-), đường chấm gạch, -
Dot-dot
điểm-điểm, -
Dot-matrix
/ ´dɔt¸mætriks /, Toán & tin: ma trận điểm, line dot matrix, ma trận điểm dòng -
Dot-matrix printer
máy in kim, -
Dot-style
kiểu điểm, -
Dot (matrix) printer
máy in kim, máy in ma trận điểm, -
Dot Matrix Printer (DMP)
máy in ma trận chấm, -
Dot Pattern (DP)
mô hình chấm chấm, -
Dot address
địa chỉ điểm, -
Dot and carry
Thành Ngữ:, dot and carry, viết... và nhớ... (câu nói của các em nhỏ khi làm tính cộng) -
Dot and dash
Tính từ: bằng chấm và gạch ngang; tạch tè, dot and dash code, mã móoc (bằng chấm và gạch ngang) -
Dot and dash line
đường chấm gạch (._._), đường chấm gạch, -
Dot character printer
máy in ký tự điểm, serial dot character printer, máy in ký tự điểm nối tiếp -
Dot chart
biểu đồ điểm, biểu đồ điểm, -
Dot dash line
đường chấm gạch,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.