- Từ điển Anh - Việt
Double-booking
Nghe phát âmMục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Thông dụng
Danh từ
Sự đặt chỗ (trong máy bay, khách sạn) cho nhiều người
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Double-bottomed
Tính từ: có hai đáy, -
Double-bowed calipers
compa đo (chân) cong, -
Double-break circuit-breaker, switch
cầu dao ngắt kép, máy ngắt kép, -
Double-break jack
lỗ cắm nghỉ kép, jắc nghỉ kép, -
Double-breasted
/ ´dʌbl¸brestid /, tính từ, (nói về áo) cài chéo, -
Double-butte dam
đập trụ chống kép, -
Double-button microphone
micrô hai nút bấm, -
Double-buttress dam
đập chống kép, đập trụ chống kép, -
Double-byte character set (DBCS)
bộ ký tự byte kép, tập ký tự byte kép, -
Double-byte font
phông chữ byte kép, -
Double-cage winding
cuộn dây lồng kép, -
Double-cantilever cable roof system
hệ mái dây hai côngxon, -
Double-cantilever column
cột hai vai, -
Double-cantilever crane
cần trục hai dầm chìa, -
Double-cased
Tính từ: có hai vỏ (đồng hồ), -
Double-casement window
cửa sổ hai cánh, -
Double-cavity mold
khuôn hai khoang, khuôn khoang kép, -
Double-cavity mould
khuôn hai khoang, khuôn khoang kép, -
Double-chain suspension
dây treo xích kép, -
Double-check
/ ´dʌbl¸tʃek /, Động từ, kiểm tra tỉ mỉ, they double-checked the technical details of the machine before delivering it to the buyer, họ...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.