- Từ điển Anh - Việt
Double Space
Mục lục |
Toán & tin
chương trình Double Space
Giải thích VN: Là chương trình nén dữ liệu, nhờ vậy cho phép nhân đôi không gian sử dụng của ổ đĩa.
Xây dựng
hàng kép
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Double T
thép hình chữ t, -
Double T-account
tài khoản chữ t hai lần, -
Double T fitting
ống hai nhánh, -
Double Thomson bridge
cầu thomson kép, -
Double Warren truss
giàn biên song song, -
Double Windom
ăng ten windom kép, -
Double account
tài khoản kép, double account form of balance sheet, hình thức tài khoản kép của bảng tổng kết tài sản, double account system, hệ... -
Double account form of balance sheet
hình thức tài khoản kép của bảng tổng kết tài sản, -
Double account system
hệ thống tài khoản kép, -
Double acting
tác động kép, tác dụng kép, tác động hai chiều, double acting pump, bơm tác động kép -
Double acting engine
động cơ tác dụng kép, -
Double acting hinge
bản lề xoay hai phía, -
Double acting press
máy nén hai cấp, -
Double acting pump
máy bơm hai chiều, bơm tác động kép, -
Double action door (double-acting door)
cửa mở hai phía, -
Double action press
máy ép song động, máy nén hai bên, máy nén hai tác động, -
Double adaptor
bộ tiếp điện kép, đầu nối kép, -
Double agent
Danh từ: gián điệp làm việc cho cả hai bên đối nghịch, gián điệp nhị trùng, -
Double amplitude
biên độ kép, biên độ kép, -
Double angle milling cutter
lưỡi phay hình nón,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.