- Từ điển Anh - Việt
Double bend
Nghe phát âmMục lục |
Hóa học & vật liệu
ống nối hai nhánh
Xây dựng
đoạn đường quặt ngược, khuỷu kép, khuỷu nối hình chữ U
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Double bent
khung 2 nhịp, -
Double bent shell roof
vòm vỏ mỏng hai mặt cong, -
Double berth comparment
khoang giường hai tầng, -
Double beta decay
phân rã beta kép, -
Double bevel
mặt nghiêng cạnh 2 phía, mặt vát kép, vết khắc kép, -
Double bevel shoulder
mộng vai hai răng, -
Double bevel weld
mối hàn chữ x, -
Double bill
Danh từ: hai vở kịch (hoặc hai bộ phim) lần lượt được trình diễn, -
Double bind
danh từ, tình thế tiến thoái lưỡng nan, -
Double binding
liên kết kép, -
Double bit error
lỗi bít đôi, -
Double blind
phương pháp hai không, -
Double blind trial
thử nghiệm mù đôi, -
Double block
puli kép, -
Double block brake
phanh hai guốc, -
Double bluff
danh từ, mưu mẹo, mưu kế, -
Double bond
liên kết kép, chứng khoán có điều kiện, giấy nợ kép, -
Double bonded hydrocarbon
hiđrocacbon liên kết kép, -
Double bottom
đáy kép (đóng tàu), đáy kép, hai đáy, hai giá thấp nhất liên tiếp nhau (chứng khoán), -
Double bottom plating
tấm đáy đôi,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.