- Từ điển Anh - Việt
Double option
Nghe phát âmMục lục |
Kinh tế
quyền chọn kép
quyền chọn mua hoặc bán
Xây dựng
quyền chọn kép
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Double or quits
Thành Ngữ:, double or quits, một ăn hai thua; được ăn cả, ngã về không -
Double overhead camshafts (DOC, DOHC)
hai trục cam trên nắp máy, -
Double partition
tường ngăn hai lớp, tường ngăn kép, vách ngăn hai lớp, -
Double personality
nhân cách kép, -
Double phantom circuit
mạch ảo kép, mạch siêu ảo, -
Double pin
kim gút đôi, kim đôi, -
Double pinch printer
máy in bước đôi, -
Double pipe heat supply system
hệ thống cấp nhiệt kiều hai ống, -
Double piston
pittông kép, double-piston engine, động cơ pittông kép -
Double piston engine
động cơ hai pittông, -
Double pitch
dốc hai bên, dốc hai phía, mái hai dốc, -
Double pitch(ed) roof
mái dốc hai phía, -
Double pitch roof
mái độ dốc kép, mái dốc hai bên, mái dốc kép, mái có tầng mái, -
Double pitched
có hai mái dốc, -
Double pitched roof
mái dốc hai bên, mái dốc hai phía, mái hai phía dốc vào, -
Double plane
bào hai lưỡi, bào hai lưỡi, -
Double pleurisy
viêm màng phổi kép, -
Double pneumonia
Danh từ: (y học) chứng viêm cả hai bên phổi, viêm phổi kép, -
Double point
điểm kép, accidental double point, điểm kép ngẫu nhiên -
Double pole
cột kép, cột kép,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.