- Từ điển Anh - Việt
Xem thêm các từ khác
-
Double talk
Danh từ: cách nói bóng nói gió, cách ám chỉ khéo, Từ đồng nghĩa:... -
Double tangent
tiếp tuyến kép, -
Double tariff
giá kép, thuế quan kép, biểu thuế (quan) kép, biểu thuế kép, -
Double tariff system
chế độ thuế suất kép, -
Double tariff type meter
công tơ hai (biểu) giá, -
Double taxation
đánh thuế hai lần, đánh thuế trùng, double taxation agreements, hiệp định tránh đánh thuế hai lần, double taxation relief, tránh... -
Double taxation agreements
hiệp định tránh đánh thuế hai lần, -
Double taxation relief
tránh đánh thuế hai lần, tránh đánh thuế trùng, -
Double tee
mối nối chữ thập, mối nối kép, xà chữ i, -
Double tenon
mộng kép, mộng kép, double tenon joint, mối nối kiểu mộng kép -
Double tenon joint
mối nối kiểu mộng kép, -
Double thread
ren hai đầu mối, ren kép, -
Double tidal ebb
triều dòng kép, -
Double tidal flood
dòng triều kép, -
Double tier framework
ván khuôn leo, -
Double tier gold market
thị trường vàng kép, -
Double tier market
thị trường kép, -
Double time
danh từ, tiền công được trả gấp đôi lúc bình thường, Từ đồng nghĩa: noun, double march , double-quick... -
Double top
hai đỉnh, hai giá cao nhất liên tiếp nhau (chứng khoán), -
Double touch
khám tử cung nắn thành bụng, khám tử cung- trực tràng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.