- Từ điển Anh - Việt
Drynecrosis
Xem thêm các từ khác
-
Dryness
/ ´drainis /, Danh từ: sự khô cạn, sự khô ráo, sự khô khan, sự lạnh nhạt, Kỹ... -
Dryness (of air)
độ khô của không khí, -
Dryness drying-out
độ khô, -
Dryness fraction
độ khô, -
Dryness fraction of steam
tỷ lệ khô của hơi nước, -
Dryopithecine
Danh từ: vượn rừng rậm; vượn driopitec (hoá thạch), Tính từ: thuộc... -
Drysdale AC polar potentiometer
máy phân cực điện thế xoay chiều, -
Drysdale potentiometer
chiết áp drydale, -
Drystone
Tính từ: không cần hồ vữa, -
Drywall construction (dry-walling)
công trình xây tường khan, -
Drywall or dry wall
tường xây khan, tường khô, -
Dsc
viết tắt, tiến sĩ khoa học ( doctor of science), -
Dso
viết tắt, huân chương công trạng xuất sắc ( distinguished service order), -
Dss
viết tắt, bộ an ninh xã hội ( department of social security), -
Dt
viết tắt, sự mê sảng ( delirium tremens), -
Dti
viết tắt, bộ thương mại và công nghiệp ( department of trade and, .Industry):, -
Dual
/ 'dju:əl /, Tính từ: hai, lưỡng, kép, đôi; hai mặt; gấp đôi; tay đôi, (ngôn ngữ học) đôi,... -
Dual-Phase Extraction
sự thu hồi 2 pha, việc thu hồi chủ động cả pha khí lẫn pha lỏng từ một cái giếng, thường cần đến máy bơm chân không. -
Dual-acting
tác động kép, -
Dual-beam cathode-ray tube
ống tia catot chùm kép, ống tia catot hai chùm,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.