- Từ điển Anh - Việt
Dual carriageway
Nghe phát âmMục lục |
Thông dụng
Danh từ
Xa lộ hai chiều ( (cũng) gọi là divided highway)
Chuyên ngành
Ô tô
hai làn xe
Xây dựng
tuyến xe hai làn
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Dual carriageway road
đường ô tô, -
Dual category
phạm trù đối ngẫu, -
Dual channel
kênh đôi, kênh kép, dual channel audio, audio kênh đôi, dual channel audio, âm thanh kênh kép -
Dual channel audio
âm thanh kênh kép, audio kênh đôi, -
Dual check valve
van kiểm tra kép, -
Dual circuit
sơ đồ đối ngẫu, -
Dual citizenship
Danh từ: chế độ hai quốc tịch (của một người), -
Dual coding
sự mã hóa kép, -
Dual completion
hoàn tất giếng kép, -
Dual complex
phức đối ngẫu, -
Dual component
thành phần kép, -
Dual computer system
hệ thống máy tính song hành, -
Dual constraint
ràng buộc đối ngẫu, -
Dual constraints
buộc đối ngẫu, -
Dual control
sự điều khiển kép, bộ điều khiển kép, điều khiển đối ngẫu, điều khiển kép, lưỡng khiển, -
Dual controller
mật độ kép, -
Dual coordinates
tọa độ đối ngẫu, -
Dual core
lõi kép (bộ vi xử lý), -
Dual counter
bộ đếm kép, bộ đếm nhị phân, -
Dual currency bond
trái phiếu lưỡng tệ,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.