- Từ điển Anh - Việt
Dumortierite
Nghe phát âm/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Thông dụng
Danh từ
Người nộm, người rơm, người bung xung, bù nhìn
Người giả (hình người giả mặc quần áo ở các tiệm may); hình nhân làm đích (tập bắn)
Vật giả (cửa giả, gáy sách giả, gói giả...)
Người ngốc nghếch, người đần độn
Đầu vú cao su (cho trẻ con)
(bóng bầu dục, bóng đá) động tác giả (giả vờ chuyền bóng lừa dối đối phương)
(đánh bài) chân phải hạ bài (đánh brit); số bài của chân phải hạ bài
Tính từ
Giả
Hóa học & vật liệu
đumoctierit
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Dumortiorite
Địa chất: dumoctierit, -
Dump
/ dʌmp /, Danh từ: vật ngắn bè bè, người lùn bè bè, thẻ chì (dùng trong một số trò chơi), Đồng... -
Dump-car
xe tự đổ, (toa) xe tự lật, xe goòng lật, -
Dump (relief, release by-pass) valve
van tháo, van xả, -
Dump (vs)
kết xuất, -
Dump ague
bệnh sốt rét nhẹ, -
Dump area
bãi rác, -
Dump bailer
gầu tải, -
Dump bank
bãi rác, bãi thải, Địa chất: bãi thải, bãi rác, -
Dump barge
sà lan tự dỡ tải, -
Dump bin
rổ (bày hàng), -
Dump body
giỏ cân, thùng cân, -
Dump bucket
gàu trút vật liệu, -
Dump buggy
xe tự trút (2 bánh), -
Dump cable
cáp đổ vật liệu, -
Dump car
toa tự lật, -
Dump coal
than thải (đổ đống), -
Dump data
dữ liệu kết xuất, -
Dump diskette
đĩa mềm kết xuất, -
Dump display
trưng bày bán hạ giá,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.