- Từ điển Anh - Việt
Dusting
Nghe phát âmMục lục |
/´dʌstiη/
Thông dụng
Danh từ
Sự quét bụi, sự phủi bụi, sự lau bụi
(từ lóng) trận đòn
(từ lóng) sự tròng trành nghiêng ngả (trong bão tố ngoài biển)
Chuyên ngành
Xây dựng
làm thành cột
sự quét bụi
tạo ra bụi
Kỹ thuật chung
sự hóa bụi
Kinh tế
bột
đường bột
sự lấp đầy
sự rây
Địa chất
sự tạo thành bụi
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Dusting-powder
Danh từ: (y học) bột thuốc phòng bệnh để rắc, -
Dusting brush
chổi quét bụi, -
Dusting cylinder
trục của máy đồ đống, -
Dusting pavement
mặt đường bụi, -
Dusting reel
thùng sàng, -
Dustless
/ ´dʌstlis /, Tính từ: không có bụi, sạch bụi, Cơ khí & công trình:... -
Dustless pavement
mặt đường không bụi, -
Dustless sawing
sự cưa không mùn, -
Dustlike
giống như bụi, -
Dustman
/ ´dʌstmən /, Danh từ: người hốt rác, thần ngủ (làm các em nhỏ ngủ nhíp mắt lại), -
Dustmeter
đục kế, -
Dustone
có hai màu, -
Dustpan
Danh từ: dụng cụ hốt rác, -
Dustproof
chắn bụi, -
Dustproof lighting fitting
đèn chống bụi, -
Dusts sand
cát bột, -
Dusty
/ ´dʌsti /, Tính từ: bụi rậm, đầy bụi, nhỏ tơi như bụi, khô như bụi, khô khan, vô vị, không... -
Dusty air
Địa chất: không khí đầy bụi, -
Dusty fraction
thành phần hạt bụi, -
Dusty fuel
nhiên liệu (dạng) bột,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.