- Từ điển Anh - Việt
Duty, duty cycle
Xem thêm các từ khác
-
Duty-bound
/ ,dju:ti'baund /, Tính từ:, they are duty-bound to do it, họ buộc lòng phải làm việc ấy -
Duty-free
/ ´djuti¸fri: /, Tính từ & phó từ: không phải nộp thuế, được miễn thuế, Xây... -
Duty-free articles
hàng miễn thuế, -
Duty-free certificate
giấy chứng miễn thuế, -
Duty-free entry
tờ khai miễn thuế quan, tờ khai vào cảng miễn thuế, -
Duty-free goods
hàng miễn thuế, entry for duty-free goods, tờ khai hàng miễn thuế hải quan, entry for duty-free goods, tờ khai nhập khẩu hàng miễn... -
Duty-free importation
sự nhập khẩu (được) miễn thuế, -
Duty-free imports
hàng nhập khẩu miễn thuế, -
Duty-free price
giá chưa tính thuế, -
Duty-free shop
cửa hàng miễn thuế (ở sân bay...), cửa hàng miễn thuế quan -
Duty-free slip
giấy miễn thuế, -
Duty-free system
chế độ miễn thuế, -
Duty-free treatment
đãi ngộ miễn thuế, sự ưu đãi miễn thuế, -
Duty-list
Danh từ: danh sách trực nhật, -
Duty-paid
Tính từ: Đã nộp thuế, đã nộp thuế (hải quan), duty-paid entry, tờ khai đã nộp thuế hải quan,... -
Duty-paid certificate
giấy chứng nhận đã nộp thuế, -
Duty-paid contract
hợp đồng đã trả thuế, -
Duty-paid entry
tờ khai đã nộp thuế hải quan, -
Duty-paid goods
hàng đã nộp thuế (hải quan), -
Duty-paid price
giá tính cả thuế quan, giá đã trả thuế, giá gồm thuế, giá hàng trong đó đã tính cả thuế nhập khẩu,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.