- Từ điển Anh - Việt
EEPROM (Electrically erasable programmable read only memory)
Xem thêm các từ khác
-
EEPROM (electrically erasable programmable read-only memory)
bộ nhớ eeprom, -
EEROM (electrically erasable read-only memory)
bộ nhớ chỉ đọc xóa được bằng điện, -
EE (execution element)
phần tử thi hành, -
EFA (extended field attribute)
thuộc tính trường mở rộng, -
EFI ( Electronic fuel injection)
hệ thống phun xăng điện tử, -
EFI (electronic fuel Injection)
hệ thống phun xăng điện tử, -
EFI or EFI
hệ thống phun xăng điện tử, -
EFL (extended FORTRAN language)
ngôn ngữ fortran mở rộng, -
EFP (electronic field production)
sự sản xuất bằng điện tử, sự sản xuất trong trường điện tử, -
EFP (expanded Function Operator Panel)
bảng thao tác chức năng mở rộng, -
EFS (extended function store)
sự lưu trữ chức năng mở rộng, -
EFTPOS (electronic funds transfer at point of sale)
sự chuyển tiền điện tử tại điểm bán, -
EFTS (electronic funds transfer system)
hệ thống chuyển tiền điện tử, -
EFT (electronic funds transfer)
sự chuyển tiền điện tử, -
EGA (Enhanced Graphics Adapter)
bộ điều hợp đồ họa nâng cao, bộ tương thích đồ họa cải tiến, cạc ega, -
EGA mode
chế độ ega, -
EGCR (extended group coded recording)
sự ghi mã hóa nhóm mở rộng, -
EGCS (extended graphic character set)
chuỗi ký tự đồ họa mở rộng, tập ký tự đồ họa mở rộng, -
EGCS attribute
thuộc tính egcs,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.