- Từ điển Anh - Việt
EPNS (electroplated nickel silver)
Xem thêm các từ khác
-
EPOW (emergency power off warning)
thông báo mất điện khẩn cấp, -
EPP (enhanced par811el port)
cổng song song nâng cao, -
EPROM (Erasable programmable read only memory)
bộ nhớ được lập trình có thể xóa được, -
EPR (electron paramagnetic resonance)
sự cộng hưởng thuận từ điện tử, sự cộng hưởng thuận từ electron, -
EPSS (electronic performance support system)
hệ thống hỗ trợ hiệu suất điện tử, -
EPSS (experimental packet switching service)
dịch vụ chuyển bó thực nghiệm, -
EPU (extended processing unit)
bộ xử lý mở rộng, -
EPV (entry point vector)
vectơ điểm nhập, -
EP (emulation program)
chương trình mô phỏng, -
EP (entry point)
điểm vào, điểm nhập, -
EP (extended-play record)
đĩa hát dung lượng lớn, đĩa hát quay lâu, -
EP (extreme pressure)
áp suất cực cao, -
EP Toxic
thủ tục chiết xuất (độc ep), việc xem xét độc tính qua một quá trình lọc chắt; nếu một lượng chất độc cô đặc... -
EP gear oil
dầu bôi trơn bánh răng, -
EP lubricant
chất bôi trơn ep, -
ERCOD (error code)
mã sai sót, mã lỗi, -
ERCP
phép chụp túi mật - tụy tạng nội soi nghịch hành, -
ERDS (error recording data set)
tập dữ liệu ghi lỗi, -
EREP (Environmental Record Editing and Printing)
hiệu chỉnh và in bản ghi môi trường, soạn thảo và in bản ghi môi trường,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.