- Từ điển Anh - Việt
Early-warning radar
Nghe phát âmMục lục |
Xây dựng
ra đa cảnh giới sớm
Giao thông & vận tải
rađa cảnh báo sớm
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Early Device Release (EDR)
giải phóng sớm thiết bị, -
Early English style
kiểu kiến trúc tiền anh, -
Early Packet Discard (EPD)
hủy gói sớm, -
Early abortion
sảy thai, -
Early adopter
người chấp nhận đầu tiên, người chấp nhận đầu tiên (một sản phẩm), người chấp nhận sớm, -
Early bargains
giao dịch chứng khoán đầu ngày, giao dịch sớm, -
Early binding
liên kết sớm, -
Early bird
danh từ, (đùa cợt) người hay dậy sớm, người chưa bảnh mắt đã dậy, Từ đồng nghĩa: noun,... -
Early closing
Danh từ: sự đóng cửa sớm, -
Early closing day
ngày đóng cửa hàng sớm (buổi chiều), -
Early decay time (EDT)
thời gian suy giảm sớm, -
Early delivery of goods
giao hàng sớm, -
Early development
phát triển thời kỳ đầu, -
Early effect
hiệu ứng sớm, hiệu ứng sớm (tranzito), hiệu ứng early, -
Early enough
Thành Ngữ:, early enough, vừa đúng lúc -
Early erythroblast
nguyên hồng cầu ưabazơ, -
Early failure
hỏng ngay lúc đầu, sự cố sớm, -
Early flood
lũ sớm, -
Early fringe
thời gian kế cận, -
Early fuel evaporation (EEF) system
hệ thống làm bốc hơi nhiên liệu, hệ thống xông nóng hòa khí nạp,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.