- Từ điển Anh - Việt
East Timor
/i:st'ti:mɔ:/
Kinh tế
Tên đầy đủ:Cộng hòa Dân chủ Đông Timor
Tên thường gọi:Đông Timor (hay còn được gọi là Timor-Leste)
Diện tích: 15,410 km², dân số:947.000 , Thủ đô:Dili
Là quốc gia ở khu vực châu Đại Dương, bao gồm nửa phía đông của đảo Timor, những đảo lân cận của Atauro và Jaco và Oecussi-Ambeno, một phần nằm ở phía tây bắc của đảo, trong Tây Timor của Indonesia. Đông Timor là một đất nước nhỏ bé với 15.410 km² cách thành phố Darwin, Úc khoảng 640 km về phía tây bắc
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
East end
Danh từ: khu đông luân-đôn, -
East germanic
Danh từ: nhóm các ngôn ngữ Đông giéc-man, -
East longitude
kinh độ Đông, -
East longitude (EL)
kinh độ đông, -
East nam bo
vùng đông nam bộ, -
East point
điểm phương đông, -
East side
Danh từ: khu đông nữu-ước, -
Eastbound
/ i:stbaund /, Tính từ: về hướng đông, an eastbound exploration, cuộc thám hiểm về phía đông -
Easter
/ 'i:stə /, Danh từ: lễ phục sinh, Từ đồng nghĩa: adjective, noun, easter... -
Easter egg
quả trứng phục sinh, -
Easter monday
Danh từ: ngày thứ hai đầu sau phục sinh, -
Easter sepulchre
mộ cổ ở phương Đông, mộ cổ phương Đông, -
Easterly
/ ['i:stəli] /, Tính từ: Đông, Phó từ: về hướng đông; từ hướng... -
Easterly launching
sự phóng về phương đông, -
Easterly wind
gió đông, -
Eastern
/ 'i:stən /, Tính từ: Đông, Danh từ: người miền đông ( (cũng) easterner),... -
Eastern (Standard) Time
giờ chuẩn ở hướng Đông, -
Eastern Airlines
công ty hàng không Đông phương, -
Eastern bloc
các nước phương Đông,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.