- Từ điển Anh - Việt
Echo Cancellation Equipment (ECE)
Xem thêm các từ khác
-
Echo Cancellation Technique (ECT)
kỹ thuật triệt tiếng vọng, -
Echo Canceller (EC)
bộ triệt tiếng vọng, -
Echo Canceller Testing System (ECTS)
hệ thống đo thử bộ triệt tiếng vọng, -
Echo Canceller with Hybrid (ECH)
bộ triệt tạp âm với sự lai tạp, -
Echo Controlled Object (ECO)
đối tượng được khống chế tiếng vọng, -
Echo Path Loss (EPL)
suy hao đường truyền tiếng vọng, -
Echo Protect Time (EPT)
thời gian chống tiếng vọng, -
Echo Protocol (EP)
giao thức tiếng vọng, -
Echo Suppressor (ES)
các bộ triệt tiếng vọng, -
Echo Suppressor Testing System (ESTS)
hệ thống đo kiểm bộ triệt tiếng vọng, -
Echo acounsia
chứng nghe dội, -
Echo amplitude
biên độ (tín hiệu) dội, biên độ của tiếng dội, -
Echo area
lượng phản hồi, vùng phản hồi, tiết diện rađa, tiết diện mục tiêu, vùng tín dội, -
Echo box
hộp dội, -
Echo cancellation
sự khử (tín hiệu) dội, triệt tín dội, hủy bỏ phản hồi, khử phản hồi, kỹ thuật khử phản hồi, loại bỏ tiếng dội,... -
Echo canceller
bộ bù tiếng dội, bộ hủy tiếng dội, bộ triệt tín dội, bộ triệt tiếng dội, hủy bỏ phản hồi, khử phản hồi, kỹ... -
Echo chamber
Danh từ: căn phòng có độ vang tốt để ghi âm, buồng dội, buồng vang, hộp dội, phòng vang, phòng... -
Echo check
kiểm tra bằng phản hồi, kiểm tra hồi âm, kiểm tra kiểu phản hồi, sự kiểm tra tiếng dội, -
Echo curve
đường biểu diễn âm dội, đường biểu diễn tiếng dội, -
Echo delay time
thời gian lan truyền dội âm, thời gian lan truyền tiếng dội,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.