- Từ điển Anh - Việt
Economic class
Xem thêm các từ khác
-
Economic climate
hoàn cảnh, tình trạng kinh tế, -
Economic community
cộng đồng kinh tế, eec ( european economic community ), cộng đồng kinh tế châu Âu, european economic community, cộng đồng kinh tế... -
Economic comparison
so sánh kinh tế, -
Economic competition
cạnh trạnh kinh tế, -
Economic complex
tổng hợp thể kinh tế, -
Economic condition
điều kiện kinh tế, -
Economic conditions
tình trạng, trạng huống kinh tế, -
Economic conflict
xung đột (lợi ích) kinh tế (giữa hai bên mua bán), -
Economic confrontation
đối đầu kinh tế, đối kháng, -
Economic consequences of accounting
những hậu quả kinh tế của nghiệp vụ kế toán, -
Economic construction
xây dựng kinh tế, expenditure for economic construction, chi tiêu xây dựng kinh tế -
Economic continuity
tính liên tục kinh tế, -
Economic contract
hợp đồng kinh tế, -
Economic contraction
sự bóp chặt kinh tế, -
Economic conversion
cải tổ kinh tế, -
Economic cooperation
hợp tác kinh tế, asian pacific economic cooperation, diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á-thái bình dương apec, develop economic cooperation... -
Economic cost
chi phí kinh tế, phí tổn kinh tế, phí tổn tiết kiệm, -
Economic council
hội đồng kinh tế, -
Economic crisis
khủng hoảng kinh tế, nguy cơ kinh tế, -
Economic cycle
chu kỳ kinh tế,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.