- Từ điển Anh - Việt
Economic planning
Nghe phát âmMục lục |
Kỹ thuật chung
lập kế hoạch kinh tế
Kinh tế
quy hoạch, kế hoạch hóa kinh tế
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Economic police
cảnh sát kinh tế, -
Economic policy
chính sách kinh tế, chính sách, quyết sách kinh tế, consistent economic policy, chính sách kinh tế nhất quán, qualitative economic policy,... -
Economic position
trạng huống kinh tế, -
Economic potential
tiềm lực kinh tế, tiềm lực kinh tế, -
Economic power
sức mạnh kinh tế, -
Economic pressures
các áp lực kinh tế, -
Economic price
giá kinh tế, -
Economic principle
nguyên lý kinh tế, -
Economic problem
vấn đề kinh tế, -
Economic production quantity
số lượng sản xuất tối ưu, -
Economic profit
doanh lợi thực tế, -
Economic progress
tiến bộ kinh tế, -
Economic project
dự án kinh tế, -
Economic proposition
việc làm ăn có lợi, -
Economic prospects
triển vọng kinh tế, viễn cảnh kinh tế, -
Economic prosperity
phồn vinh kinh tế, sự thịnh vượng kinh tế, -
Economic protectionism
chủ nghĩa bảo hộ kinh tế, -
Economic proximity
tính tiếp cận kinh tế, -
Economic psychology
tâm lý học kinh tế, -
Economic quantity
tổng số thống kê kinh tế,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.