- Từ điển Anh - Việt
Economy phenomenon
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
Economy run
sự thi đua tiêu dùng, -
Economy size
cỡ kinh tế, sự đóng kiện có tính kinh tế, -
Economy test
đánh giá hiệu quả kinh tế, -
Econospeak
biệt ngữ kinh tế, -
Ecoparasite
ký sinh trùng ở vật chủ được miễn dịch, -
Ecophobia
ám ảnh sợ quanh nhà, -
Ecophysiology
/ ˌi.koʊ.ˌfɪ.zi.ˈɑː.lə.dʒi /, danh từ, khoa sinh lý môi sinh, -
Ecor (engineering committee on oceanic resources)
uỷ ban kĩ thuật về tài nguyên biển, -
Ecosite
ký sinh trùng ở vật chưa được miễn dịch, -
Ecospecies
/ i:kou.'spi:ʃi:z /, danh từ số nhiều, loài sinh thái, -
Ecospecific
/ i:kou'spi:ʃi:fik /, Tính từ: thuộc loài sinh thái, -
Ecosphere
/ 'i:kou,sfiə /, Danh từ: sinh quyển, Điện tử & viễn thông: sinh... -
Ecossaise
/ e'kɔ:seiz /, Danh từ: Điệu nhảy Ê-cốt, -
Ecostate
không có xương sườn, -
Ecosystem
/ ´ekou´sistəm /, Y học: hệ sinh thái, Kinh tế: hệ sinh thái, -
Ecosystem, ecology
hệ sinh thái, -
Ecosystem Structure
cấu trúc hệ sinh thái, những thuộc tính liên quan đến tình trạng vật lý tức thời của một hệ sinh thái, ví dụ như mật... -
Ecosytem
/ i:kou'sitəm /, Danh từ: hệ sinh thái, -
Ecotone
/ i:'kou.toun /, Danh từ: (sinh học) loài chuyển tiếp sinh thái, Môi trường:... -
Ecotourist
khách du lịch sạch, những người tham gia du lịch không làm bẩn, ô nhiễm môi trường,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.