- Từ điển Anh - Việt
Ectropion uveae
Nghe phát âmMục lục |
Kỹ thuật chung
lộn màng bồ đào
Y học
lộn màng bồ đào
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Ectropionuveae
lộnmàng bồ đào, -
Ectropium
lộnmi, -
Ectrosyndactylia
tật thiếu và dính ngón, -
Ectrosyndactyly
tật thiếu và dính ngón, -
Ectrotic
chặnbệnh, làm ngứng phát triển bệnh, -
Ectylotic
cắt bỏ chai, -
Ectype
Danh từ: bản sao chính, bản nguyên mẫu, Y học: thể chất khác thường,... -
Ectypia
khác mẫu chuẩn, khác típ có thể chất khác thường, -
Ecu
viết tắt, Đơn vị tiền tệ của liên minh Âu châu ( european currency unit), -
Ecuador
/ˈek.wə.dɔːr/ Kinh tế ê-cu-a-đo (tên nước, thủ đô:Quito) -
Ecumenical
/ ¸i:kju:´menikl /, như oecumenical, Từ đồng nghĩa: adjective, all-comprehensive , all-inclusive , all-pervading... -
Ecumenical patriarch
Danh từ: giáo chủ côn-xtan-ti-nôp, -
Ecumenicalism
Danh từ: niềm tin vào sự thống nhất đạo cơ Đốc trên khắp hoàn cầu, -
Ecumenically
Phó từ: phổ quát, khắp thế giới, -
Ecumenics
Danh từ: việc nghiên cứu chiến lược toàn thế giới của thiên chúa giáo, -
Ecumenism
/ i´kju:mə¸nizəm /, danh từ, chủ trương chung của thiên chúa giáo toàn thế giới, -
Ecuresis
đabào niệu, đa tiết niệu, -
Ecyclic shift
dịch chuyển vòng, -
Eczema
/ ˈɛksəmə, ˈɛgzə-, ɪgˈzi- /, Danh từ: (y học) eczêma, chàm bội nhiễm, Y... -
Eczema capitis
eczema da đầu,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.