- Từ điển Anh - Việt
Edge control assembly
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
Edge control element
cụm điều khiển mép, phần tử điều khiển mép, -
Edge corporation
công ty chuyên (về các) hoạt động ngân hàng quốc tế, công ty tài chính đối ngoại, -
Edge correction
sự hiệu chỉnh biên, sự hiệu chỉnh sườn, -
Edge corrosion
sự ăn mòn mép, -
Edge corrugation
sự gấp nếp cạnh, -
Edge crack
khe nứt ở rìa, vết nứt biên, vết nứt cạnh, vết nứt rìa, -
Edge creep
sự rão mép, -
Edge cross-grooved
cam phẳng (đĩa), -
Edge cushion
sự bảo vệ mép, sự đệm mép, -
Edge cutters
kéo cắt mép, -
Edge cutting machine
máy bào ép, -
Edge decarburization
sự khử cacbon ở mép, -
Edge detection
sự phát hiện sườn, -
Edge dislocation
lệch mạng biên, -
Edge distance
khoảng cách tới biên, khoảng cách tới mép, cự ly mép, -
Edge distance (magneto)
khoảng cách biến từ (của magneto), -
Edge distance of bolts
cự ly mép của các bu lông, -
Edge distance of rivets
khoảng cách đinh tán đến mép cấu kiện, -
Edge effect
hiệu ứng rìa, hiệu ứng, hiệu ứng bờ, hiệu ứng cạnh, hiệu ứng biên, hiệu ứng mép, -
Edge effèct
hiệu ứng biên,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.