- Từ điển Anh - Việt
Effective group ID
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
Effective head
cột áp có ích, cột nước thực, cột áp làm việc, cột áp hiệu dụng, -
Effective heating surface
mặt tỏa nhiệt, mặt nung hiệu dụng, -
Effective height
độ cao hiệu dụng, chiều cao có ích, chiều cao hiệu dụng, -
Effective height (of an antenna)
độ cao tương đối (của ăng ten), -
Effective horsepower
công suất có ích, -
Effective image field
trường ảnh hiệu dụng, -
Effective impedance
trở kháng hiệu dụng, -
Effective inductance
độ tự cảm hiệu dụng, -
Effective instruction
chỉ thị thực, lệnh hiệu dụng, lệnh thực, -
Effective instrument
chứng khoán có hiệu lực, văn kiện có hiệu lực, -
Effective interest rate
mức lời thực sự, -
Effective intergranular pressure
áp lực hữu hiệu giữa các hạt, -
Effective internal friction angle
góc ma sát trong có ích, -
Effective language
ngôn ngữ thi hành, ngôn ngữ thực hiện, -
Effective latent heat of fusion
ẩn nhiệt nóng chảy hiệu dụng, -
Effective length
chiều dài có hiệu, chiều dài tĩnh, độ dài thực, chiều dài dùng được, chiều dài quy đổi, chiều dài tính, -
Effective length factor
hệ số độ dài tính toán, -
Effective length of the antenna
độ dài hiệu lực (tương đương) của ăng ten, -
Effective liabilities
nợ thực tế, -
Effective life
thời hạn hiệu quả sử dụng, thời hạn sử dụng có hiệu quả,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.