- Từ điển Anh - Việt
Elaeocyte
Mục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Thông dụng
Danh từ
(sinh học) tế bào đầu
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Elaeolite
eleolit, -
Elaeometer
tỷ trọng kế dầu, Danh từ: dụng cụ đo dầu, -
Elaeoplast
Danh từ: (sinh học) hạt tạo đầu, -
Elaeostearic
eleostearin, -
Elaidic
elaiđic, -
Elaidin
elaiđin, -
Elaidin test
sự thử tạo dầu, -
Elain
etylen (tên cũ), -
Elaioma
u dầu, -
Elaiometer
dầu kế, tỉ trọng kế dầu, -
Elaiopathy
bệnh nhiễm mỡ mô khớp, -
Elaioplast
hạt tạo dầu, -
Eland
/ ´i:lənd /, Danh từ: (động vật học) linh dương châu phi, -
Elapid
Danh Từ: rắn có độc, rắn chứa nọc độc, -
Elapse
/ i'læps /, Nội động từ: trôi qua (thời gian), hình thái từ:Elapsed
,Elapsed Maintenance Time (EMT)
thời gian kết thúc bảo dưỡng,Elapsed Time Indicator (ETI)
bộ chỉ thị thời gian trôi qua,Elapsed time
thời gian chạy máy, thời gian trôi qua, khoảng thời gian đã qua, thời gian chạy, elapsed time clock, đồng hồ đo thời gian chạyElapsed time clock
đồng hồ đo thời gian chạy,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.