- Từ điển Anh - Việt
Electricity bill
Xem thêm các từ khác
-
Electricity cable
cáp điện lực, cáp điện, -
Electricity consumption
mức tiêu thụ điện, mức tiêu thụ công suất, -
Electricity demand
nhu cầu điện năng, forecast of electricity demand, dự báo nhu cầu điện năng, forecasting of electricity demand, dự báo về nhu cầu... -
Electricity expenses
chi phí điện, -
Electricity failure
sự cố về điện, -
Electricity generation
sự tạo điện năng, sự phát điện, -
Electricity generation station
nhà máy (phát) điện, -
Electricity load growth
phát triển phụ tải, tăng trưởng phụ tải, -
Electricity meter
đồng hồ đo điện năng, điện năng kế, đồng hồ đếm điện, đồng hồ đo điện, máy đo điện, -
Electricity of Vietnam (EVN)
tổng công ty điện lực việt nam, -
Electricity production
sự sản xuất điện năng, sản lượng điện, -
Electricity requirement
nhu cầu điện năng, -
Electricity saving
việc tiết kiệm điện, -
Electricity sector economics
kinh tế ngành điện, -
Electricity supply
sự cung cấp điện, sự cung cấp điện năng, sự cung ứng điện, -
Electricity supply authority
quyền cấp điện, -
Electricity supply company
hãng cung cấp điện, -
Electricity supply industry
công nghiệp cấp điện, -
Electricity supply meter
công tơ điện, điện năng kế, đồng hồ đếm điện, -
Electricity tariff
bảng giá điện, biểu giá điện,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.