- Từ điển Anh - Việt
Electron Spin Resonance (ESR)
Mục lục |
Điện tử & viễn thông
cộng hưởng tự quay vòng điện tử
Kỹ thuật chung
sự cộng hưởng spin điện tử
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Electron accelerator
máy gia tốc điện tử, máy gia tốc electron, -
Electron acceptor
chất nhận electron, -
Electron affinity
ái lực electron, Điện tử & viễn thông: ái lực điện tử, -
Electron applicator
ống dẫn electron, -
Electron attachment
sự gắn electron, -
Electron beam
tia điện tử, chùm điện tử, chùm tia điện tử, ebr ( electronbeam recording ), sự ghi bằng chùm tia điện tử, electron beam recording,... -
Electron beam (E beam)
chùm electron, -
Electron beam acceleration
sự gia tốc chùm điện tử, -
Electron beam alignment method
phương pháp đồng chỉnh chùm điện tử, -
Electron beam annealing
sự ủ bằng chùm điện tử, -
Electron beam bonding
hàn bằng chùm điện tử, -
Electron beam column
cột chùm điện tử, -
Electron beam cutting
sự cắt bằng chùm electron, -
Electron beam focusing
sự điều tiêu chùm điện tử, -
Electron beam generator
máy tạo chùm electron, -
Electron beam laser
laze chùm điện tử, -
Electron beam lithography machine
máy in litô bằng chùm điện tử, -
Electron beam mask
mạng che chùm điện tử, -
Electron beam melting
sự nấu chảy bằng chùm electron, -
Electron beam processing
sự xử lý chùm điện tử,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.