- Từ điển Anh - Việt
Elliptic function
Nghe phát âmMục lục |
Toán & tin
hàm elip
Kỹ thuật chung
hàm eliptic
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Elliptic homology
phép thấu xạ eliptic, -
Elliptic integral
tích phân elliptic, complete elliptic integral, tích phân elliptic đầy đủ, modulus of an elliptic integral, môđun của tích phân elliptic -
Elliptic involution
phép đối hợp eliptic, phép đối hợp elliptic, -
Elliptic leaf spring
nhíp hình bầu dục, -
Elliptic modular function
hàm mođula eliptic, hàm mođula elliptic, hàm modula eliptic, -
Elliptic orbit
quỹ đạo elip, -
Elliptic parabolic geometry
hình học parabolic eliptic, hình học parabolic elliptic, -
Elliptic plane
mặt phẳng eliptic, -
Elliptic point
điểm eliptic, -
Elliptic projection
phép xạ ảnh elliptic, -
Elliptic projectivity
phép xạ ảnh eliptic, -
Elliptic raised vault
vòm elip cao, -
Elliptic response curve
đường cong đáp ứng hình elip, -
Elliptic space
không gian eliptic, không gian elliptic, -
Elliptic spring
lò xo elip, lò xo elíp, lò xo lá kép, -
Elliptic umbilical catastrophe
đột biến dạng rốn elip, tai biến dạng rốn elip, -
Elliptic vault
vòm e-lip, -
Elliptic wedge
cái chêm eliptic, cái chêm elliptic, -
Ellipticai recess of vestibule
hố hình elip của tiền đình, -
Elliptical
/ i´liptikl /, Tính từ: (toán học) (như) elliptic, (ngôn ngữ học) tỉnh lược, Kỹ...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.