- Từ điển Anh - Việt
Emergency brake application
Xem thêm các từ khác
-
Emergency brake system
hệ phanh an toàn, hệ phanh khi có sự cố, -
Emergency breaking
ngắt khẩn cấp, -
Emergency bridge
cầu tạm, cầu tạm, -
Emergency bridge stairs
cầu tạm, cầu tạm, -
Emergency button
núm cấp cứu, -
Emergency cable
cáp cấp cứu, cáp dự phòng sự cố, cáp cấp cứu, cáp dự phòng nguy cấp, -
Emergency call
điện thoại khẩn cấp, Địa chất: tín hiệu cấp cứu, -
Emergency call box
buồng điện thoại khẩn cấp, -
Emergency call system
hệ thống gọi cấp cứu, -
Emergency capacity
công suất dự trữ, -
Emergency case
trường hợp sự cố, -
Emergency chute
lỗ thoát sự cố, -
Emergency closing valve
van khoá bảo hiểm, -
Emergency cock
van an toàn, van bảo hiểm, -
Emergency condition
tình trạng sự cố, trạng thái hư hỏng, -
Emergency control
sự điều khiển khẩn cấp, điều khiển dự trữ, -
Emergency control panel (ECP)
bảng kiểm tra khẩn cấp, -
Emergency cooling
sự làm nguội khẩn cấp, làm lạnh cấp cứu, làm lạnh dự phòng, sự làm lạnh cấp cứu, sự làm lạnh dự trữ, -
Emergency cooling pump
bơm dự phòng làm mát máy chính, -
Emergency corrective maintenance
bảo dưỡng hiệu chỉnh khẩn cấp,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.