- Từ điển Anh - Việt
Emergency trip push button
Xem thêm các từ khác
-
Emergency turn
sự lượn vòng khẩn cấp, -
Emergency underground water flow
dòng dưới đất dự phòng, -
Emergency valve
van cấp cứu, van bảo hiểm, -
Emergency ventilation
sự thông gió cấp cứu, sự thông gió sự cố, -
Emergency ward
như emergency room, canh chừng khẩn cấp, -
Emergency warning
sự báo (trước) tình trạng khẩn cấp, -
Emergency warning system (EWS)
hệ thống báo hiệu khẩn cấp, -
Emergency water
nước chữa cháy, -
Emergency water overflow
sự xả nước cấp cứu, sự xả nước sự cố, -
Emergency water valve
van cấp nước để chữa cháy, -
Emergency windscreen
tấm dán kính vỡ, -
Emergency work
công việc cấp cứu, -
Emergent
/ i´mə:dʒənt /, Tính từ: nổi lên, lồi ra, hiện ra, nổi bật lên, rõ nét, (vật lý) ló,Emergent cesarean section
Nghĩa chuyên ngành: mổ lấy thai cấp cứu,Emergent nations
các nước đang phát triển, các nước mới phát triển,Emergent pupil
con ngươi ra,Emergent ray
tia ló, tialó,Emerges
,Emerging
,Emerging Technologies Advisory Group (usually as EmTAG) (EMTAG)
nhóm tư vấn các công nghệ nổi trội (thường viết tắt là emtag),
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.