- Từ điển Anh - Việt
Empathic
Nghe phát âmMục lục |
Y học
thấu cảm
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Empathic index
chỉ số thấu cảm, -
Empathy
/ ´empəθi /, Danh từ: (tâm lý học) sự thấu cảm, Kỹ thuật chung:... -
Empennage
/ em´penidʒ /, Danh từ: việc lắp các bộ phận để máy bay bay được ổn định, -
Emperor
/ ´empərə /, Danh từ: hoàng đế, Xây dựng: hoàng đế, Từ... -
Emperorship
/ ´empərə¸ʃip /, -
Empery
/ ´empəri /, danh từ (thơ ca), sự thống trị; chủ quyền, Đế quốc, -
Emphasis
/ ´emfəsis /, Danh từ, số nhiều .emphases: sự nhấn mạnh; (ngôn ngữ học) sự nhấn giọng, tầm... -
Emphasis of matter
sự nhấn mạnh vấn đề, -
Emphasis of matter paragraph
việc nhấn mạnh các đoạn quan trọng, -
Emphasise
/ ˈɛmfəˌsaɪz /, Ngoại động từ: nhấn mạnh, làm nổi bật (sự kiện...), Đề cao -
Emphasize
/ ˈɛmfəˌsaɪz /, như emphasise, hình thái từ: Kỹ thuật chung: cường... -
Emphasized
được nhấn mạnh, -
Emphasized marker
dấu mốc được đánh dấu, -
Emphasized second marker
dấu mốc giây được đánh dấu, -
Emphatic
/ im´fætik /, Tính từ: nhấn mạnh, nhấn giọng, (ngôn ngữ học) mang trọng âm (âm tiết), mạnh... -
Emphatically
/ im'fætikəli /, Phó từ: mạnh mẽ, dứt khoát, thật sự là; rõ ràng là, Từ... -
Emphractic
bịt lỗ chân lông, -
Emphraxis
(sự) bịt, lấp,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.