- Từ điển Anh - Việt
Empirical orientation method
Xem thêm các từ khác
-
Empirical parameter
thông số kinh nghiệm, thông số kinh nghiệm, -
Empirical relation
hệ thức kinh nghiệm, -
Empirical relationship
mối quan hệ kinh nghiệm, quan hệ kinh nghiệm, -
Empirical research
nghiên cứu thực nghiệm, -
Empirical seat width
bề rộng gối lấy theo kinh nghiệm, -
Empirical temperature
nhiệt độ theo kinh nghiệm, nhiệt độ thực nghiệm, -
Empirical testing
thử nghiệm bằng thực nghiệm, trắc nghiệm bằng thực nghiệm, -
Empirical treatment
điều trị theo kinh nghiệm chủ nghĩa, -
Empirically
/ im'pirikli /, Phó từ: do kinh nghiệm, theo kinh nghiệm, -
Empiricism
/ em´piri¸sizəm /, danh từ, chủ nghĩa kinh nghiệm, Từ đồng nghĩa: noun, experimentation , experientialism -
Empiricist
/ em´pirisist /, danh từ, người theo chủ nghĩa kinh nghiệm, -
Empirio
kinh nghiệm, -
Empirio-criticism
Danh từ: (triết học) chủ nghĩa phê phán kinh nghiệm, -
Emplace
/ im´pleis /, ngoại động từ, (quân sự) đặt (súng), Từ đồng nghĩa: verb, install , locate , place... -
Emplacement
/ im´pleismənt /, Danh từ: Địa điểm, (quân sự) nơi đặt súng, ụ súng, sự đặt, Xây... -
Emplane
/ im´plein /, Ngoại động từ: cho lên máy bay, Nội động từ: lên... -
Emplaned
, -
Emplastic
Tính từ: dính, dùng làm thuốc cao dán, Danh từ: vật dán dính, miếng... -
Emplastrum
cao dán, thuốc dán,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.