- Từ điển Anh - Việt
Employment of children
Xem thêm các từ khác
-
Employment of the handicapped
công ăn việc làm của người tàn tật, -
Employment office
phòng lao động, -
Employment opportunity
cơ hội việc làm, equal employment opportunity, cơ hội việc làm đồng đều -
Employment protection
sự bảo vệ công ăn việc làm, sự bảo vệ công ăn việc làm (cho người lao động), -
Employment rate
tỉ lệ công ăn việc làm, tỷ lệ công ăn việc làm, -
Employment record
chức vụ trước, nhiệm vụ trước, -
Employment relationship
quan hệ làm thuê, -
Employment report
báo cáo nhân lực, báo cáo về công nhân viên chức, báo cáo về nhân lực, -
Employment roll
danh sách người làm công, -
Employment schedule
sơ đồ làm việc, lịch biểu công việc, sơ đồ nhân lực, -
Employment service
phòng tìm việc làm, -
Employment sheet
bảng lý lịch, -
Employment stabilization
ổn định công ăn việc làm, -
Employment subsides
trợ cấp việc làm, -
Employment subsidies
trợ cấp việc làm, -
Employment tax
thuế tiền lương, -
Employment termination compensation
tiền (bồi thường) thôi việc, -
Employment tests
trắc nghiệm làm thuê, -
Employs
, -
Emplume
Ngoại động từ: trang sức lông chim,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.