- Từ điển Anh - Việt
End-use Product
Môi trường
Sản phẩm dùng cuối
- Công thức thuốc trừ sâu được dùng trên đồng ruộng hoặc dùng cuối. Trên nhãn hiệu có ghi hướng dẫn cách sử dụng để tiêu diệt côn trùng hoặc để kiểm soát sự sinh trưởng thực vật. Thuật ngữ này không bao hàm các sản phẩm dùng để tạo ra các
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
End-user device
thiết bị sử dụng cuối, -
End-user language
ngôn ngữ người dùng cuối, -
End-well
tường cuối, -
End-zone
vùng biên,vùng đầu dầu, -
End (journal) bearing
ổ mút, ổ có ngõng ngoài, -
End (long) movement
sự chuyển động hướng trục, -
End - Of - Facsimile Block (EOFB)
kết thúc khối fax, -
End - Of - Selection (EOS)
kết thúc chọn, -
End - User Interface (EUI)
giao diện người dùng đầu cuối, -
End Communication Layer (ECL)
lớp truyền thông đầu cuối, -
End Mark (EM)
dấu kết thúc, -
End OF information (EOI)
hết thông tin, -
End OF lock (EOB)
hết khối, -
End Of Block (EDB)
kết thúc khối, -
End Of Block Marker (EOB)
kết thúc đánh dấu khối, -
End Of Content/ Conversion/ Contract/ Cylinder (EOC)
kết thúc nội dung/chuyển đổi/hợp đồng/trụ, -
End Of Contents (EOC)
kết thúc nội dung, -
End Of Day (EOD)
kết thúc ngày, -
End Of File/ End Of Frame (EOF)
kết thúc tệp/ kết thúc khung, -
End Of Interrupt/ End Of Identify/ End of Image (EOI)
kết thúc ngắt/kết thúc nhận dạng/kết thúc ảnh,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.