- Từ điển Anh - Việt
End of chain (EOC)
Xem thêm các từ khác
-
End of communication signal
tín hiệu kết thúc liên lạc, -
End of connecting rod
đầu thanh truyền, -
End of data
kết thúc dữ liệu, end of data (eod), điểm kết thúc dữ liệu, end of data (eod), sự kết thúc dữ liệu, end of data indicator, chỉ... -
End of data (EOD)
cuối dữ liệu, điểm kết thúc dữ liệu, sự kết thúc dữ liệu, hết dự liễu, -
End of data indicator
chỉ báo kết thúc dữ liệu, -
End of day
cuồi ngày, -
End of dialling-EOD
kết thúc đánh số, kết thúc quay số, hết đánh số, hết quay số, -
End of document
cuối tài liệu, sự kết thúc tài liệu, sự kết thúc tệp, kết thúc hồ sơ, end-of-document markers, dấu cuối tài liệu -
End of file
kết thúc tệp, sự kết thúc tài liệu, sự kết thúc tệp, end-of-file label, nhãn kết thúc tệp, end-of-file mark, ký hiệu kết... -
End of file (EOF)
cuối tập tin, sự kết thúc tập tin, hết tệp, -
End of fiscal period
cuối tài khóa, -
End of gondola
đầu quầy hàng, -
End of inquiry
kết thúc hỏi, -
End of job
kết thúc công việc, -
End of job (EOJ)
cuối công việc, kết thúc công việc, sự kết thúc công việc, -
End of label
kết thúc nhãn, -
End of lehr
đầu cuối lò ủ kính, -
End of line
kết thúc dòng, đầu cuối dòng, sự kết thúc dòng, end of line (eol), sự kết thúc dòng -
End of line (EOL)
sự kết thúc dòng, cuối dòng, -
End of list
kết thúc danh mục,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.