- Từ điển Anh - Việt
Energy band gap
Xem thêm các từ khác
-
Energy band structure
cấu trúc dải năng lượng, -
Energy barrier
rào năng lượng, rào năng lượng, hàng rào năng lượng, -
Energy budget
qũy năng lượng, bảng tổng kết năng lượng, -
Energy capacity
năng lượng xung kích, năng lượng xung kích, -
Energy cascade
thác năng lượng, -
Energy chain
mạch năng lượng, -
Energy channel
đường kênh đo năng lượng, -
Energy component
thành phần hữu công, -
Energy conservation
bảo toàn năng lượng, sự bảo toàn năng lượng, sự bảo toàn năng lượng, energy conservation program, chương trình bảo toàn... -
Energy conservation program
chương trình bảo toàn năng lượng, -
Energy consideration
khảo sát về năng lượng, -
Energy consumption
sự tiêu hao năng lượng, tiêu hao năng lượng, độ năng lượng tiêu thụ, tiêu thụ năng lượng, mức tiêu thụ điện năng,... -
Energy consumption bill
hóa đơn (tiêu dùng) năng lượng, -
Energy consumption index
chỉ tiêu hao phí năng lượng, -
Energy content
hàm lượng năng lượng, độ tích tụ năng lượng, mức tích tụ năng lượng, -
Energy conversion
sự chuyển hóa năng lượng, sự biến đổi năng lượng, sự biến hoá năng lượng, -
Energy conversion system
hệ thống chuyển đổi năng lượng, -
Energy converter
bộ biến đổi năng lượng, light energy converter (lec), bộ biến đổi năng lượng ánh sáng -
Energy cost
phí tổn năng lượng, -
Energy crisis
khủng hoảng năng lượng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.