- Từ điển Anh - Việt
Enhanced Service Provider (ESP)
Xem thêm các từ khác
-
Enhanced Signalling Link (ESL)
tuyến kết nối báo hiệu tăng cường, -
Enhanced Single Unix Specification (sometimes as ESUS2) (ESES)
quy cách unix đơn nâng cao (đôi khi viết esus2), -
Enhanced Small Device Interface (ESDI)
giao diện esdi, giao diện thiết bị nhỏ cải tiến, giao diện dùng cho thiết bị nhỏ tính năng tăng cường, -
Enhanced Specialized Mobile Radio (ESMR)
vô tuyến di động chuyên dụng nâng cao, -
Enhanced Sub - area Addressing (ESA)
định địa chỉ tăng cường cho vùng con, -
Enhanced Variable Rate Codec (EVRC)
bộ mã hoá/giải mã tốc độ khả biến nâng cao, -
Enhanced dot matrix
ma trận mật độ cao, -
Enhanced dynamic random access memory (EDRAM)
bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên động cải tiến, -
Enhanced emission
phát xạ tăng cường, -
Enhanced ionization
sự ion hóa tối đa, -
Enhanced keyboard
bàn phím nâng cao, bàn phím cải tiến, -
Enhanced logical link control (ELLC)
sự điều khiển liên kết logic cải tiến, -
Enhanced mode
chế độ nâng cao, cách cải tiến, -
Enhanced oil recovery (EOR)
thu hồi dầu tăng cường, -
Enhanced parallel interface
giao diện song song nâng cấp, -
Enhanced parallel port (EPP)
cổng song song cải tiến, -
Enhanced service
dịch vụ được nâng cấp, dịch vụ cải tiến, dịch vụ tăng cường, dịch vụ bổ sung, -
Enhancement
/ in'hɑ:nsmənt /, Danh từ: sự làm tăng, sự nâng cao, sự đề cao, sự làm nổi bật, sự tăng,Enhancement-mode FET
fet chế độ tăng cường,Enhancement cost
các chi phí gia cường,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.